top of page
Search

Top những cái tên hay và ý n

  • marxetreem
  • May 7, 2020
  • 3 min read

Updated: Jun 23, 2020

Mỗi đứa bé trong gia đình trước khi chào đời đều được cả gia đình rất là mong chờ, đặc biệt là ba mẹ của chúng. Ngoài việc gia đình chuẩn bị quần áo, đồ đạc cho các bé thì chuẩn bị các tên gọi cũng là vấn đề được bàn luận ý kiến của cả gia đình.

Vậy nên đặt tên cho con trai dựa vào yếu tố nào cái tên đó phải như thế nào? Ý nghĩa của mỗi cái tên mà trẻ phải mang suốt cuộc đời của bé sẽ là gì?

Dưới đây là một số gợi ý tên hay ý cũng như nghĩa cho bé trai sinh năm nay mà các mẹ có thể tham khảo cho đứa trẻ của mình.



1. Đặt tên mang ý nghĩa sự "Dũng cảm, mạnh mẽ, quyết đoán và có chí hướng"

Hùng: Phi Hùng, Quốc Hùng, Mạnh Hùng, Minh Hùng, Việt Hùng

Hưng: Phúc Hưng, Gia Hưng, Ngọc Hưng, Tuấn Hưng, Minh Hưng

Cường: Minh Cường, Duy Cường, Mạnh Cường

Dũng: Tiến Dũng, Quang Dũng, Hùng Dũng, Anh Dũng, Hoàng Dũng

2. Tên mang ý nghĩa "Người có sức mạnh, uy quyền"

Khang: Minh Khang, Đức Khang, Tuấn Khang, Việt Khang

Long: Hoàng Long, Gia Long, Tuấn Long, Bảo Long, Tuấn Long

Phong: Hải Phong, Huy Phong, Nguyên Phong, Minh Phong, Vũ Phong, Thanh Phong, Anh Phong, Gia Phong

Vinh: Quang Vinh, Công Vinh, Anh Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh

Vương: Anh Vương, Tuấn Vương, Minh Vương, Quốc Vương

Uy: Khải Uy, Mạnh Uy, Minh Uy, Quốc Uy, Phúc Uy

3. Chọn tên mang ý nghĩa "Thành công, tiền đồ sáng lạng"

Đạt: Thành Đạt, Tiến Đạt, Hoàng Đạt, Hữu Đạt, Quốc Đạt

Thắng: Chiến Thắng, Đức Thắng, Quốc Thắng

Quang: Khải Quang, Việt Quang, Minh Quang, Đức Quang, Thành Quang

Khoa: Anh Khoa, Duy Khoa, Đăng Khoa, Bảo Khoa

Thành: Khánh Thành, Minh Thành,Tuấn Thành

4. Đặt tên mang ý nghĩa "Bình an, khỏe mạnh"

An: Bình An, Thiên An, Minh An, Hoàng An

Bảo: Gia Bảo, Duy Bảo, Quốc Bảo, Minh Bảo, Thiên Bảo

Bình: Đức Bình, Xuân Bình, Bảo Bình

Phúc: Gia Phúc, Quang Phúc, Minh Phúc

5. Ý nghĩa thể hiện được "Sự kiên định, kiên trì, không đầu hàng trước khó khăn"

Bách: Thanh Bách, Hoàng Bách, Quang Bách, Văn Bách, Xuân Bách

Kiên: Hoàng Kiên, Minh Kiên, Trung Kiên, Lâm Kiên

Lâm: Quang Lâm, Đức Lâm, Hoàng Lâm, Tiến Lâm

Quân: Anh Quân, Hoàng Quân, Hải Quân, Hồng Quân, Minh Quân, Mạnh Quân

Sơn: Minh Sơn, Ngọc Sơn, Lam Sơn, Thành Sơn, Trí Sơn, Đức Sơn

Hoàng: Trọng Hoàng, Huy Hoàng, Minh Hoàng, Long Hoàng

6. Ý nghĩa của những cái tên "Thông minh, mạnh mẽ, có chí lớn"

Duy: Đức Duy, Trọng Duy, Hồng Duy, Quốc Duy, Minh Duy

Huy: Gia Huy, Minh Huy, Kiến Huy, Quốc Huy, Hoàng Huy, Viết Huy, Đức Huy, Lâm Huy

Hải: Minh Hải, Hoàng Hải, Quang Hải, Ngọc Hải, Duy Hải, Quốc Hải

Khải: Minh Khải, Quang Khải, Đức Khải, Thiên Khải, Mạnh Khải

Khánh: Bảo Khánh, Quốc Khánh, Minh Khánh, Lâm Khánh, Duy Khánh

7. Gợi ý tên có nghĩa "Trung thực, tuấn tú, tài năng"

Tuấn: Ngọc Tuấn, Anh Tuấn, Văn Tuấn, Minh Tuấn, Quang Tuấn

Tú: Minh Tú, Tuấn Tú, Anh Tú, Thanh Tú, Ngọc Tú

Khôi: Đức Khôi, Tuấn Khôi, Minh Khôi, Việt Khôi, Thiên Khôi

Kiệt: Tuấn Kiệt, Minh Kiệt, Tấn Kiệt

Trí: Anh Trí, Xuân Trí, Minh Trí, Duy Trí

Trung: Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Đức Trung, Hoàng Trung

8. Những cách đặt tên mang ý nghĩa "Hiểu đạo lý, có tâm và có tầm"

Minh: Tuấn Minh, Ngọc Minh, Trung Minh,Anh Minh, Quang Minh, Đức Minh

Nghĩa: Minh Nghĩa, Gia Nghĩa, Minh Nghĩa, Trung Nghĩa

Hiếu: Trung Hiếu, Quang Hiếu, Minh Hiếu, Ngọc Hiếu, Duy Hiếu

Đức: Anh Đức, Minh Đức, Quang Đức, Trí Đức

Dương: Hoàng Dương, Minh Dương, Đại Dương

Thiện: Minh Thiện, Hữu Thiện, Xuân Thiện, Anh Thiện

Là những cái tên hay mà gia đình có thể lựa chọn đưa trẻ yêu quý của mình trong thời gian tới sắp sinh của mình. Gia đình có một cái tên cho bé trong năm thật ý nghĩa và mang lại nhiều sự may mắn đối với bé và gia đình của mình..

 
 
 

Comments


Post: Blog2_Post

©2020 by Xetreemcomvn. Proudly created with Wix.com

bottom of page